Từ điển Thiều Chửu
笑 - tiếu
① Cười, vui cười. ||② Cười chê, như trào tiếu 嘲笑 cười cợt, cợt nhạo. Sự gì đáng chê gọi là tiếu đàm 笑談. Nguyễn Trãi 阮廌: Tiếu đàm nhân tại bích vân trung 笑談人在碧雲中 tiếng người cười nói trong mây biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh
笑 - tiếu
① Cười, vui cười: 大笑 Cười khanh khách, cười lớn, cả cười; 說說笑笑 Cười cười nói nói; ② Chê cười, chế giễu: 叫人笑掉大牙 Làm cho mọi người cười vỡ bụng; 嘲笑 Cười cợt; 吾長見笑於大方之家 Ta mãi mãi bị các nhà đại phương chê cười (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
笑 - tiếu
Cười. Td: Hàm tiếu ( mĩm cười ) — Chê cười. Td: Đàm tiếu.


鄙笑 - bỉ tiếu || 談笑 - đàm tiếu || 遺笑 - di tiếu || 含笑 - hàm tiếu || 熙笑 - hi tiếu || 可笑 - khả tiếu || 冷笑 - lãnh tiếu || 買笑 - mãi tiếu || 目笑 - mục tiếu || 一笑 - nhất tiếu || 色笑 - sắc tiếu || 姗笑 - san tiếu || 訕笑 - san tiếu || 哂笑 - sẩn tiếu || 癡笑 - si tiếu || 恥笑 - sỉ tiếu || 諂笑 - siểm tiếu || 再笑 - tái tiếu || 取笑 - thủ tiếu || 笑談 - tiếu đàm || 笑林 - tiếu lâm || 笑傲 - tiếu ngạo || 微笑 - vi tiếu || 倚門賣笑 - ỷ môn mại tiếu ||